Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

móng vuốt

Academic
Friendly

Từ "móng vuốt" trong tiếng Việt có nghĩaphần móng sắc nhọn của một số loài động vật, thường động vật ăn thịt như mèo, chim ưng, hoặc rắn. Móng vuốt giúp cho chúng có thể săn mồi, tự vệ leo trèo.

Định nghĩa
  • Móng vuốt: phần móng sắc nhọn, thường cong, nằmchân của một số loài động vật. Chúng thường được sử dụng để bắt mồi, giữ chặt hoặc để tự vệ.
dụ sử dụng
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Mèo móng vuốt rất sắc, giúp bắt chuột dễ dàng."
    • "Chim ưng sử dụng móng vuốt để bắt khi bay trên không."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Móng vuốt của đại bàng không chỉ sắc bén còn mạnh mẽ, cho phép dễ dàng kiểm soát con mồi lớn."
    • "Khi bị đe dọa, gấu sẽ sử dụng móng vuốt của để tự vệ."
Biến thể của từ
  • Móng: Có thể chỉ phần móng nói chung, không nhất thiết phải móng vuốt.
  • Vuốt: Thường dùng để chỉ các loại móng sắc nhọn, có thể ám chỉ đến các loại khác như ngón tay vuốt.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Nanh: Thường chỉ những chiếc răng sắc nhọn, thường thấyđộng vật như chó, mèo. Nanh móng vuốt thường không giống nhau nhưng chức năng tự vệ săn mồi tương tự.
  • Móng tay: móng của con người, tuy không sắc nhọn như móng vuốt nhưng cũng chức năng bảo vệ đầu ngón tay.
Từ gần giống
  • Móng: Có thể chỉ đến các loại móng khác nhau, không chỉ riêng móng vuốt. dụ: móng chân, móng tay.
  • Vuốt: Có thể dùng để chỉ hành động vuốt hoặc một phần của cơ thể hình dạng giống như vuốt.
Nghĩa khác

"Móng vuốt" không nhiều nghĩa khác nhau nhưng có thể được hiểu theo các ngữ cảnh khác nhau tùy thuộc vào loài vật được nói đến.

  1. d. (id.). Như nanh vuốt.

Comments and discussion on the word "móng vuốt"